Nguyên quán Nghĩa Thuận - TX Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Bá Hưng, nguyên quán Nghĩa Thuận - TX Thái Hoà - Nghệ An hi sinh 24/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Quốc Hưng, nguyên quán Bát Tràng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm văn Hưng, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1964, hi sinh 13/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Q Hưng, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Hưng, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Thái Văn Hưng, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bắc Bình - Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hưng, nguyên quán Bắc Bình - Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 19/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Văn Hưng, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1951, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hưng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 13/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tứ Kỳ - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Quang Hưng, nguyên quán Tứ Kỳ - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 8/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương