Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Đa, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trương Văn Đá, nguyên quán Thuận Phú Tân - Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Đã, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 16/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trương nhi - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Đắc, nguyên quán Trương nhi - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 16/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Đảm, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 22/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán LS - Đông Nữ - Bắc Thái
Liệt sĩ Trương Văn Đang, nguyên quán LS - Đông Nữ - Bắc Thái hi sinh 20/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Hưng - Tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Đào, nguyên quán Long Hưng - Tân Châu - An Giang hi sinh 3/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Đạo, nguyên quán Thị Xã Thanh Hoá - Thanh Hóa hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Dẫu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Đẩu, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1893, hi sinh 05/08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang