Nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Tinh, nguyên quán Hồng Quang - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 15/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Tính, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 24/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 49 Ngõ 1 Giảng Võ - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trương Văn Toan, nguyên quán Số 49 Ngõ 1 Giảng Võ - Quận Ba Đình - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Tới, nguyên quán Hà Trung - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Ton, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Tồn, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 15/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Tòng, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 14/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Tòng, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 18/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Tòng, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 18/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Trầm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 20 - 02 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị