Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đăng lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Vinh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 8/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 4/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Thiện - Xã Tịnh Thiện - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi