Nguyên quán Bằng khê - Kim chung - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Xuân Trường, nguyên quán Bằng khê - Kim chung - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trung Văn Trường, nguyên quán Hà Lương - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán KP3 - Châu Thành - Rạch Giá
Liệt sĩ Trương Minh Trường, nguyên quán KP3 - Châu Thành - Rạch Giá, sinh 1942, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trường Ngọc Long, nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 29/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thăng - Trùng Phước - Bình Định
Liệt sĩ Trường Quang Bình, nguyên quán Phước Thăng - Trùng Phước - Bình Định, sinh 1925, hi sinh 25/8/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Trường, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 19 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Trương Trường Thi, nguyên quán Phú Riềng - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 9/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trường Văn Nghìn, nguyên quán Minh Hoà - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trường Văn Thức, nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 15 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trường Xuân Hải, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 29 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị