Nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 19/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tẩu Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đại, nguyên quán Tẩu Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đại, nguyên quán Cam Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1939, hi sinh 21/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Cũ - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đại, nguyên quán Phố Cũ - Cao Lạng, sinh 1954, hi sinh 25/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Nam - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Đại, nguyên quán Hồng Nam - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm ChÁnh Đại, nguyên quán Đại An - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 28/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Đại, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị