Nguyên quán Phường 3 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Đức Hạnh, nguyên quán Phường 3 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 01/02/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phan - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Đức Hạnh, nguyên quán Yên Phan - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 19/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 16/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Viết Hạnh, nguyên quán Nga Thủy - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Hạnh, nguyên quán Đô Lương - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng V Hạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Hùng Hạnh, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1961, hi sinh 03/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Khắc Hạnh, nguyên quán Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 5/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh