Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bảo, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Việt - Hùng Đinh - Lạng Sơn
Liệt sĩ Trần Bảo, nguyên quán Hùng Việt - Hùng Đinh - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bát, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thạnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Bạt, nguyên quán Hương Thạnh - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1930, hi sinh 20/2/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Việt
Liệt sĩ Trần Bàu, nguyên quán Bắc Việt hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Bảy, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bé, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 13/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Bích, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 30/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Biếc, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 6/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bịch, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1908, hi sinh 19/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị