Nguyên quán Mỹ Hương - Châu Thành - Sóc Trăng
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Mỹ Hương - Châu Thành - Sóc Trăng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc giang - Đức Hoà - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Lộc giang - Đức Hoà - Long An, sinh 1956, hi sinh 7/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Ninh - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Hành Thiện - Nghĩa Ninh - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 14 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Bình Trước - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 05/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Cao - Thường tín Thanh Hoá
Liệt sĩ Lục Minh Hiệp, nguyên quán Xuân Cao - Thường tín Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 08/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hang hoá - Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Lục Vũ Hiệp, nguyên quán Hang hoá - Nam Tuấn - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lưu Văn Hiệp, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai