Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Hợp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên, nguyên quán Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Liễn, nguyên quán Liên Sơn - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngọc Liên (Liêm), nguyên quán Hợp Thành - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 23/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Linh, nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1937, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Linh, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 21/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Ngọc Linh, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1956, hi sinh 5/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Lợ, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 31 - 12 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Lợi, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị