Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Hồng, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Thủy – Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Tô Xuân Hồng, nguyên quán Thắng Thủy – Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 17/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hồng, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 48 PHồng Thái - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Xuân Hồng, nguyên quán Số 48 PHồng Thái - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Hồng, nguyên quán Châu Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Xuân Hồng, nguyên quán Quỳnh Hạnh - Quỳnh Châu - Nghệ An hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chợ Rả - Bắc Kạn
Liệt sĩ Vũ Xuân Hồng, nguyên quán Chợ Rả - Bắc Kạn, sinh 1949, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Xuân Hồng, nguyên quán Minh Đức - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 11/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lương - Tân Ngọc Hiếm - Bạc Liêu
Liệt sĩ Hồng Thanh Xuân, nguyên quán Tân Lương - Tân Ngọc Hiếm - Bạc Liêu hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị