Nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trọng Huệ, nguyên quán Đồng Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 22/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Tâm - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Xuân Huệ, nguyên quán Minh Tâm - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1940, hi sinh 23/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Huệ, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ THANH HUỆ THĂNG, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Sĩ Huệ, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 05/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Thị Huệ, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 28/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên S - DK - Khánh Hoà
Liệt sĩ Võ Thị Huệ, nguyên quán Diên S - DK - Khánh Hoà, sinh 1943, hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Thị Huệ, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 02/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh
Liệt sĩ VÕ THỊ MINH HUỆ, nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh, sinh 1943, hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai