Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Thanh Liêm, nguyên quán Thị Trấn Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 3/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Đặng Quang Liêm, nguyên quán Vĩnh Tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 25/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Hữu Liêm, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 24/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đức Liêm, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 22/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Thanh Liêm, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Liêm, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩng Xương - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Hồ Thanh Liêm, nguyên quán Vĩng Xương - Phú Châu - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hứa Thanh Liêm, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang