Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Thắng, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 7/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Cấp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Thắng, nguyên quán Nga Cấp - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phó hậu - Diền Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Thắng, nguyên quán Phó hậu - Diền Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Thắng, nguyên quán Nghĩa Thắng - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 3/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Triệu Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 20/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Bàn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Thạch Bàn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 25/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Trường - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Yên Trường - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Thắng, nguyên quán Quế Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị