Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Mới, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Tân - Nam trực - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Mong, nguyên quán Nam Tân - Nam trực - Nam Hà, sinh 1952, hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Mòng, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 5 Thị Trấn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Khối 5 Thị Trấn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Ngãi, nguyên quán Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Ngản, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Nghị, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Nghiệp, nguyên quán Bạch Thương - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai