Nguyên quán Xuân Tây - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Hà, nguyên quán Xuân Tây - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tây - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân Hà, nguyên quán Xuân Tây - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Chu - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Xuân Hà, nguyên quán Đình Chu - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hạ, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Hai, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hai, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trực Cuông – Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Trực Cuông – Trực Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 13/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị