Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ngọc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Tiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Lâm - Xã Nghĩa Lâm - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Vệnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Nhân - Xã Hành Nhân - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Ơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Điềm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Chánh - Xã Đức Chánh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Bính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Liên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hòa - Xã Đức Hòa - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi