Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Di Nậu - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Di Nậu - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ca, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 3/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Chợ Gạo - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Tân Bình - Chợ Gạo - Mỹ Tho, sinh 1949, hi sinh 20/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Thành - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Ca, nguyên quán Đại Thành - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1931, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Ca, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ca, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 26/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Ca, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quốc Ca, nguyên quán Ngũ Đoan - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 27/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương