Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Long, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 237 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Quang Long, nguyên quán 237 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Thạch - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Long, nguyên quán Đồng Thạch - Thanh Thuỷ - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Quang Long, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quang Long, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Quang Long, nguyên quán Nam Hà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Long Quang, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 10/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh