Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Công Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 26/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chu Trinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Đức Đàm, nguyên quán Tân Tiến - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1955, hi sinh 15 - 04 - 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Đàm, nguyên quán Lê Lợi - Vũ Bản - Nam Hà hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Văn Đàm, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 23 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Đàm, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 25/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Cao Văn Đàm, nguyên quán Nam Cường - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1953, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Nị Nơn - Nam Trúc
Liệt sĩ Chu Văn Đàm, nguyên quán Đô Nị Nơn - Nam Trúc hi sinh 24/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm An Xuân, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Bá Hưng, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 6/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An