Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Trọng Tải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Trọng Thanh, nguyên quán Nga Hải - Nga Sơn - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 2/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai trọng Thỏa, nguyên quán Cam Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Nông trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Mai Trọng Thường, nguyên quán Nông trường 3/2 - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Trọng Tuấn, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 13 - 02 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Mạnh Trọng Bốn, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mạnh Trọng Hảo, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 23 - 03 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Mạnh Trọng Lộc, nguyên quán Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Mạnh Trọng Lộc, nguyên quán Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Mạnh Trọng Tiến, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 26/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà