Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Tuấn Mỹ, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Tuấn Nam, nguyên quán Thanh Thủy - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Năm, nguyên quán Hòa Hưng - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Tuấn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Tuấn Nghĩa, nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Tuấn Nhả, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tuấn Phùng, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 25/5/1950, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Phương, nguyên quán Nghĩa Đô - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tân Phương - Phước Long
Liệt sĩ Hoàng Tuấn Quang, nguyên quán Tân Phương - Phước Long hi sinh 19/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Pham Tuấn Quỳ, nguyên quán Yên Quang - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị