Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dũng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 9/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dũng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 28/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dũng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Cao - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ NguyễnThế Dũng, nguyên quán Kiến Cao - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 15/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Dũng, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Dũng, nguyên quán Hàm Sơn - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Dũng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 16/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Dũng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 15/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Dũng Thầy, nguyên quán Tân Hội - Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang