Nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Trọng Hải, nguyên quán Ninh Dân - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Trọng Hiền, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Trọng Linh, nguyên quán Thọ Cương - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 30/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Trọng Mạnh, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Trọng Mạnh, nguyên quán Diễn Lộc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Trọng Nam, nguyên quán Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Trọng Sáu, nguyên quán Diễn Thanh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hải - Mỹ Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Trọng Thắng, nguyên quán Bình Hải - Mỹ Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 17/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Trọng Thức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Trọng Trị, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An