Nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Văn Khanh, nguyên quán Đông Thành - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Định Tân - Triệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Định Tân - Triệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Khanh, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Minh Khanh, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1961, hi sinh 12/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Tiến Khanh, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đào Khanh, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Huỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Khanh, nguyên quán Huỳnh Phú - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 13/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum