Nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Chí Thanh, nguyên quán Diễn Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông thành - Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Chí Tịnh, nguyên quán Đông thành - Thọ Xương - Thị Xã Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 04/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Chí, nguyên quán Tam Sơn - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hàn Chí Kẻ, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Chí Hùng, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Chí Kiềm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn
Liệt sĩ Hồ Chí Môn, nguyên quán Tân Sơn hi sinh 8/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Chí Tấn, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Hồ Chí Tốt, nguyên quán Hà Đông, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Chí Tư, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 9/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An