Nguyên quán Đôi Thí - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Bình, nguyên quán Đôi Thí - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 01/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Yết Kiêu - Phò Lai - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Bình, nguyên quán Yết Kiêu - Phò Lai - Hải Hưng hi sinh 26/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bình, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 23 - 01 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ BÌNH, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 9/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NG BÌNH, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bình, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 07/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN BÌNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN BÌNH, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lý Bắc - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bình, nguyên quán Lý Bắc - Hiệp Hoà - Bắc Giang hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bình, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 30 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị