Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Thế Khương, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 1/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Giang Đình Khương, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Khương, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Hoàng Khương, nguyên quán Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 25/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Khương, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Thị Khương, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trọng Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khải - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Kim Khương, nguyên quán Minh Khải - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Khương, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Hương - Châu Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Quang Khương, nguyên quán Long Hương - Châu Thành - Đồng Nai hi sinh 30/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai