Nguyên quán 239 - Phan Bội Châu - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Duy Nam, nguyên quán 239 - Phan Bội Châu - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Đồng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Phơn, nguyên quán An Đồng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Duy Phương, nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 20/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Duy Tại, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngọ Duy Thọ, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 29/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuận Nghiệp - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Duy Tích, nguyên quán Xuận Nghiệp - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 4/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Duy Tiến, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 16 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Duy Tiếp, nguyên quán Vĩnh Khuê - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Hạnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Duy Tung, nguyên quán Hoàng Hạnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 24/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Duy Tùng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai