Nguyên quán Hải chân mỵ - Cổ định Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Kim Chung, nguyên quán Hải chân mỵ - Cổ định Thanh Hoá hi sinh 17/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cớ, nguyên quán Cách Bi - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cúc, nguyên quán Hà Đông hi sinh 2/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cương, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 14 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cương, nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 7/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cương, nguyên quán Gia Viễn - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Giáp - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kim Cường, nguyên quán Trung Giáp - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoà - Bình Bằng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Kim Dân, nguyên quán Trung Hoà - Bình Bằng - Hà Bắc hi sinh 6/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Đản, nguyên quán Tiên Hưng - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tạ Cá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Kim Danh, nguyên quán Tạ Cá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 19 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị