Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Vang Quới - Xã Vang Quới Đông - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thuận châu - Huyện Thuận Châu - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Quang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thị xã - Thành Phố Sơn La - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Tuất, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán Hà Nội hi sinh 30/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Sông Hinh - Thị trấn Hai Riêng - Huyện Sông Hinh - Phú Yên
Nguyên quán Bàng Lương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Thoa (Mộ tập thể), nguyên quán Bàng Lương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thuỷ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị