Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Cảnh Nghi, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 27 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Nghi, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Lý - Hưng Lan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Nghi, nguyên quán Đức Lý - Hưng Lan - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 19/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nghi, nguyên quán Vũ Đông - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Mỹ - kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghi, nguyên quán Kim Mỹ - kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Ủy - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trương Quang Nghi, nguyên quán Định Ủy - Long Xuyên - An Giang hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Bá Nghi, nguyên quán Tân Ước - Thanh Oai - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đăc Nghi, nguyên quán Hải Bắc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 07/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Nghi, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Vĩnh Nghi, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị