Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Chi (Lai), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Tiên Ất, nguyên quán Thiệu Minh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 24/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Tiên Văn Bao, nguyên quán Bạch Đằng - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lưu - Đông Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Vy Tiên Điu, nguyên quán Đông Lưu - Đông Sơn - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Dương, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 15/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đông - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Hiến, nguyên quán Mỹ Đông - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Tiên Hoàn, nguyên quán Chi Tân - Quan Châu - Hải Hưng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Linh Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tiên Học, nguyên quán Linh Bắc - Hà Tây hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Tiên Minh, nguyên quán Thạch Bàn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị