Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Kiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 26/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Giao Tiến - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hi sinh 20/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Nam Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 3/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chi Nam - Thanh Niêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Chi Nam - Thanh Niêm - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1948, hi sinh 04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đông, nguyên quán Hà Bằng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 24/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hợp - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Chí Đông, nguyên quán Phú Hợp - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đông, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 24/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Thanh Đông, nguyên quán Bắc Lũng - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 03/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh