Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 25/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Lê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Đông Xuyên - Xã Đông Xuyên - Huyện Ninh Giang - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đỗ Vọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đỗ Nhuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 4/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Lê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Khang - Xã Yên Khang - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng Lê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đỗ lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khánh Đỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Giang - Xã Vĩnh Giang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Can - Tuần Giáo - Lai Châu
Liệt sĩ Đỗ Văn, nguyên quán Hùng Can - Tuần Giáo - Lai Châu hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An