Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Văn Đắc, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đắc, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Đắc, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán D.Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Đắc, nguyên quán D.Kỳ - Hải Dương hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dư Sắc Đắc, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 19/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Minh Đắc, nguyên quán Kỳ lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Đắc, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hải - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Đắc, nguyên quán Tân Hải - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Minh Đắc, nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phúc hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Đắc, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị