Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Vinh, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 29/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 2/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Hậu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán Quỳnh Tân - Quỳnh Hậu - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 22/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thắng - An Thủy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán An Thắng - An Thủy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Vinh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị