Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đắn, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thông Dương - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đảng, nguyên quán Thông Dương - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đặng, nguyên quán Quỳnh Thuận - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 18/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Danh, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 26/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đảo, nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đạt, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch đồng - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đậu, nguyên quán Thạch đồng - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đậu, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Di, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị