Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07.03.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thạch, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 05/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thạch, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bĩnh Phước Xuân - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thạch, nguyên quán Bĩnh Phước Xuân - Chợ Mới - An Giang hi sinh 30/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Thạch, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thạch, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 14 - 12 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thạch Chiến, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 25/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Thạch Chiến, nguyên quán Tân Hòa Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 25/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đ.Lộc - Châu Thành - Cửu Long
Liệt sĩ Thạch Được, nguyên quán Đ.Lộc - Châu Thành - Cửu Long hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Sơn - Cầu Ngang - Cửu Long
Liệt sĩ Thạch Hên, nguyên quán Long Sơn - Cầu Ngang - Cửu Long hi sinh 2/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai