Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn ứng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Ương, nguyên quán Liên Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1937, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn út, nguyên quán An Bình - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1965, hi sinh 24/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Học – Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vàn, nguyên quán Thái Học – Thái Thụy - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Cương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vân, nguyên quán Đông Cương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Văn Vàng, nguyên quán Tân Phú - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 14/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Vẽ, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Vên, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Văn Vỉ, nguyên quán Châu Thành - Bến Tre, sinh 1930, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Viễn, nguyên quán Trưng Trắc - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị