Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Khả Các, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Các, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Các, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Các, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hạ Bằng - Xã Hạ Bằng - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Sĩ Các, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Các Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Thị trấn Kim Bài - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Các Duệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Thị trấn Kim Bài - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Các Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Thị trấn Kim Bài - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Các Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim An - Thị trấn Kim Bài - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Các, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hát Môn - Xã Hát Môn - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội