Nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Dục, nguyên quán Hoàng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Chí Dục, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Dục, nguyên quán Nhơn Bình hi sinh 20/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đắc Dục, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn công Dục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Dục, nguyên quán Nghĩa Phúc - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Dục, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Dục, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Dục, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dục, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 9/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An