Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tân - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Thanh Tân - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợi Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Hợi Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngõ 2 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Ngõ 2 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Đại Thắng - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hà - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Mỹ Hà - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Bình Minh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh hi sinh 05/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Mã - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán La Mã - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 21/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Hồng Lĩnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đoàn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị