Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Anh Hào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Anh Lam, nguyên quán Sóc Sơn - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Anh Mão, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 19759, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Anh Ngân, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Anh Ngân, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1950, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Anh Phương, nguyên quán Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 6/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đổ Anh Sao, nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đổ Anh Sao, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tân - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Anh Thế Ngôn, nguyên quán Thanh Tân - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 22/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Nam - Lạch Chay - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Anh Thư, nguyên quán Hồ Nam - Lạch Chay - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An