Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang ấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 28/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Đức Quang (Tử sĩ), nguyên quán Bình Long - Sông Bé, sinh 1964, hi sinh 20/6//1985, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ An Chung Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ An Ngọc Đỉnh, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hường Nội - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cao Bá Đỉnh, nguyên quán Hường Nội - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 29/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Đỉnh, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Long Đỉnh, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 29/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng đại Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Xuân Đỉnh, nguyên quán Quảng đại Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Đỉnh, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 6/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Đỉnh, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 08/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị