Nguyên quán Chan Lễ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hưởng, nguyên quán Chan Lễ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Quang, nguyên quán Diễn Xuân - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 9/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Sỹ Sáu, nguyên quán Diễn Kỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1917, hi sinh 14/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Thái, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Sỹ Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Sỹ, nguyên quán An Đông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Sỹ, nguyên quán Nhân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 5/8/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Sỹ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Sỹ, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Sỹ, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 24 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị