Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nghiêm, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Động - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Nghiễn, nguyên quán Yên Động - ý Yên - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 30/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Động - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Văn Nghiễn, nguyên quán Yên Động - ý Yên - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 30/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nghiệp, nguyên quán Nam Sơn - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Ngộ, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngoãn, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn C. Trứ - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Ngoạn, nguyên quán Nguyễn C. Trứ - Hà Nội hi sinh 07/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngọc, nguyên quán Thuỵ Hoà - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh