Nguyên quán Tam Cương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Tam Cương - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Lưu, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nl - TN - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Luyến, nguyên quán Nl - TN - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Luyến, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Luyện, nguyên quán Thái Giang - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Luyện, nguyên quán Đông Lãng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Mạc, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Mạc, nguyên quán Kim Động - Hải Hưng hi sinh 03/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Mai, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 21/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Mai, nguyên quán Thái Hà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị