Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sáng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sáng, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phục Sáng, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sang Sáng, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 24/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ lục - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Sáng, nguyên quán Vũ lục - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thành - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sáng, nguyên quán Kim Thành - Yên Sơn - Hà Tuyên hi sinh 26/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thiêm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Cao Sáng, nguyên quán Khánh Thiêm - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Quang Sáng, nguyên quán Tiến Thắng - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hoa - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phàng A Sáng, nguyên quán Phú Hoa - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 25/9/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai