Nguyên quán Vũ Châu Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Minh Chính, nguyên quán Vũ Châu Nam Hà hi sinh 28 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Minh Chính, nguyên quán Giao Hoà - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 09/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Minh Đát, nguyên quán Yên Nhân - Ý Yên - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Minh Dự, nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hoá hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Bùi Minh Hạnh, nguyên quán Minh Lãng - Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1959, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Minh Hoãn, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Minh Huấn, nguyên quán Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1923, hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Minh Hùng, nguyên quán Mỹ Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 26/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Minh Huy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Vinh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Kham, nguyên quán Thành Vinh - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh